Cao đẳng La Salle: Canada, Pháp, Úc, Tây Ban Nha
La Salle College là Học viện Nghề nghiệp Toàn cầu thành lập năm 1959 với nhiều Campus và văn phòng trên các thành phố lớn trên thế giới từ Bacelona and Madrid (Tây Ban Nha), Paris (France), Melbourne (Úc), Montreal (Quebec) và Vancouver (British Columbia), New York (Mỹ), Mexico, Indonesia, Turkey, Columbia. Campus Vancouver có diện tích rộng trên 80,000ft2. Trường chỉ đạo tào tập trung một số ngành như Thiết kế Mỹ thuật và Công nghiệp, Thiết kế Đa phương tiện và Phim ảnh, Thiết kế Thời trang và Trang sức, Kinh doanh thời trang, Cao đẳng chuyển tiếp, Quản trị Nhà hàng Khách sạn và Nghệ thuật Ẩm thực và Trung học Phổ thông Quốc tế. LSC đào tạo định hướng thực hành nghề nghiệp cho nguồn lực lao đông một số ngành cần thiết ở tỉnh bang. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp có việc làm trong năm đầu tiên cao hơn 96% nhờ phương châm đào tạo gắn với thực hành và quan hệ doanh nghiệp. Học viên có quan hệ gần với cộng đồng doanh nghiệp địa phương, nhóm ngành đào tạo có nhu cầu lao động cao do đó, học viên rất dễ tìm được một công việc trong quá trình học tập và sau khi ra trường.
Năm thành lập: 1959
Loại trường: Học viện tư thục quốc tế
Số lượng sinh viên: 60,000 full-time and part-time
Sinh viên quốc tế: 60%
Số quốc gia (quốc tịch) có sinh viên: 100 quốc gia
Số giảng đường/học đường, trung tâm nghiên cứu/học viện: 10
Chương trình đào tạo: 10 ngành thạc sĩ (Master) 15 ngành cử nhân (Bachelor) , 28 ngành cao đẳng, 50 chứng chỉ
Xếp hạng trong nước: Top 3# BC về hài lòng tuyển dụng.
YÊU CẦU TUYỂN SINH |
THỜI HẠN NỘP ĐƠN |
TN 12, GPA 6.0 trở lên. Tiếng Anh: TOEFL 83-88 IELTS 6.0 (Cao đẳng, Diploma) và 6.5 (Cử nhân, Bachelor) hoặc học thêm tiếng Anh trước khi nhập học. |
Kỳ nhập học tháng 1: 15/5 Kỳ nhập học tháng 4: 15/10 Kỳ nhập học tháng 7: 28/2 Kỳ nhập học tháng 10: 14/5 |
HỌC PHÍ VÀ ƯỚC TÍNH CHI PHÍ DU HỌC
|
Vancouver* |
Montreal |
Melbourne |
Barcelona |
Ngoại tệ/Tỷ giá |
CAD/18.000 |
CAD/18.000 |
AUD/17.000 |
EUR/24.750 |
Phí nộp đơn |
200 |
200 |
200 |
TBC |
Học phí Cao đẳng/năm |
15.000-16.000 |
15.000-16.000 |
|
TBC |
Học phí Đại học |
16.000-22.000 |
16.000-22.000 |
30.000-32.000 |
TBC |
Học phí tiếng Anh (1 học kỳ) |
3200 |
3.200 |
3.600 |
TBC |
Ăn ở dự kiến |
8.000-10.000 |
8.000-10.000 |
16.000-21.000 |
|
Bao hiểm sinh viên |
800 |
800 |
800 |
|
Cộng |
23.800-33.000 |
23.800-33.000 |
47.000-54.000 |
|
Học phí các Campus quốc gia khác có mức tương tự với đồng ngoại tệ quốc gia đó. *Vancouver có THPT(16.000CAD/n)
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO
Tại La Salle College, sinh viên quốc tế có thể chọn học cao đẳng 2 năm, cao đẳng nâng cao 3 năm, cử nhân 4 năm và Trung học Phổ thông Quốc tế. Học sinh theo học ngành này ở tất cả các học xá.
La Salle Vancouver |
La Salle Montreal |
La Salle Melbourne |
La Salle Barcelona |
Thiết kế, tuyền thông |
Thiết kế, tuyền thông |
Thiết kế, tuyền thông (B) |
Thiết kế, tuyền thông (B,PG, M) |
Thiết kế mẫu công nghiệp |
Thiết kế mẫu công nghiệp |
Thiết kế mẫu công nghiệp (B) |
Thiết kế mẫu công nghiệp (B,PG, M) |
Thiết kế nội thất |
Thiết kế nội thất |
Thiết kế nội thất (B) |
Thiết kế nội thất (B,PG, M) |
Thiết kế game |
Thiết kế game |
Thiết kế game (B) |
Thiết kế game (B,PG, M) |
Thiết kế đa phương tiện |
Thiết kế đa phương tiện |
Thiết kế đa phương tiện (B) |
Thiết kế đa phương tiện (B,PG, M) |
Thiết kế phim, hoạt hình |
Thiết kế phim, hoạt hình |
Thiết kế phim, hoạt hình (B) |
Thiết kế phim, hoạt hình (B,PG, M) |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin ((B) |
Công nghệ thông tin (B,PG, M) |
Thiết kế thời trang (B,D, AD) |
Thiết kế thời trang (B,D,AD) |
Thiết kế thời trang (BD) |
Thiết kế thời trang (B,PG, M) |
Marketing, Quản lý thời trang |
Marketing, Quản lý thời trang |
Marketing, Quản lý thời trang (B) |
Marketing, Quản lý thời trang(B,PG, M) |
Tổ chức sự kiện |
Tổ chức sự kiện |
|
Thiết kế công nghiệp thời trang (B,PG, M) |
Thiết kế phong cách thời trang |
Thiết kế phong cách thời trang |
|
Thiết kế phụ kiện thời trang (B,PG, M) |
Thiết kế Kim hoàn |
Thiết kế Kim hoàn |
|
Thiết kế dày dép, (B,PG, M) |
Kinh doanh |
Kinh doanh |
|
Thiết kế sáng tạo thời trang (B,PG, M) |
Quản trị Kinh Doanh |
Quản trị Kinh Doanh |
|
Thiết kế phong cách thời trang (B,PG, M) |
Quản trị Marketing |
Quản trị Marketing |
|
|
Quản trị Nhà hành khách sạn |
Quản trị Nhà hành khách sạn |
|
|
Nghệ thuật Ẩm thực (D,AD) |
Nghệ thuật Ẩm thực (D,AD) |
|
|
Nghệ thuật Làm bánh |
Nghệ thuật Làm bánh |
|
|
Nghệ thuật làm bếp |
Nghệ thuật làm bếp |
|
|
|
|
|
|
Tiếng Anh học thuật EAP |
Tiếng Anh học thuật EAP |
Tiếng Anh học thuật EAP |
Tiếng Anh học thuật EAP |
Cao đẳng chuyển tiếp đại học |
Cao đẳng chuyển tiếp đại học |
|
|
|
Khoa học xã hội |
|
|
Trung học Phổ thông quốc tế (lớp 9-12) |
Giáo dục mầm non |
|
|
|
Kinh doanh quốc tế |
|
|
|
Tài chính, Kế toán |
|
|
|
Quản lý chuỗi cụng ứng |
|
|
|
Quản lý tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
Nghệ thuật làm đẹp, spa, makeup |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: C=Certificate (chứng chỉ); D= Diploma (Cao đẳng 2 năm); AD = Advanced Diploma (Cao đẳng nâng cao, 3 năm); B=Bachelor (Cử nhân); PG = Post-Graduate (Sau cao đẳng, đại học), M=Master (Cao học)
Vui lòng liên hệ
________________________________________________________________________________________________
Văn phòng Hope Education International, Đại diện tuyển sinh chính thức ở Việt Nam
Rep: Tầng 8, Pearl Plaza, 561A- Điện Biên Phủ, P. 25, Q. Bình Thạnh, Tp. HCM
Add2: 36A, Str4, Truongtho Ward, Thuduc, HCM City
T: +84 (08) 6873 4299- 6221 4366- 6927 4149 ; (028) 6290 9318
E: info@hopeedu-intl.org ; duhochvn@gmail.com
www.hopeedu-intl.org