Du học Mỹ năm 2024: Nhiều cơ hội học bổng với quốc gia giáo dục hàng đầu
Du học Mỹ năm 2024: Nhiều cơ hội học bổng với quốc gia giáo dục đại học hàng đầu
Là quốc gia được chựa chọn hàng đầu bởi sinh viên quốc tế, hàng năm, nước Mỹ đón tiếp gần 800,000 sinh viên toàn cầu đến học tập. Đến cuối năm 2023, có hơn 26,000 sinh viên Việt nam theo học ở Mỹ (số liệu IEE). Các đại học Mỹ luôn chiếm đầu bảng trong xếp hạng giáo dục bậc cao thế giới và cũng là đất nước có nhiều nhà khoa học, học giả đạt giải thưởng cao của thế giới như Nobel, Field. Bậc phổ thông, nước Mỹ có hệ thống trường THPT đa dạng, gồm công lập, tư thục ngày đến nội trú. Với giáo dục bậc cao, nước Mỹ có hơn 5,000 trường cao đẳng, đại học hùng mạnh và chất lượng đồng đều với 900 ngành học đa dạng, phong phú. Cơ hội học tập ở Mỹ rất linh động, rộng mở với mức học phí hợp lý, chuyển tiếp đại học tiết kiệm và hiệu quả. Các trường cao đẳng, đại học Mỹ có nhiều học bổng và hỗ trợ tài chính cho sinh viên quốc tế. Là quốc gia hàng đầu về kinh tế, khoa học và kỹ thuật, học tập ở Mỹ không chỉ trải nghiệm môi trường học thuật hàn lâm, chất lượng cao được công nhận toàn cầu, mà còn là nơi khởi nguồn của sáng tạo, đột phá và dẫn đầu về nghề nghiệp và cuộc sống.
Tổ chức Giáo dục Quốc tế Hope (Hope Education International-HEI trích giới thiệu một số trường tiêu biểu, đặc biệt các trường ở các bậc học để các bạn học sinh và phụ huynh có thể tham thảo, chuẩn bị cho kế hoạch học tập của mình.
I. Du học bậc Trung học phổ thông ở Mỹ
Mỹ có nền giáo dục trung học phổ thông đa dạng, hùng mạnh và luôn được đánh giá cao trên thế giới. Du học sinh có thể chọn học các trường THPT công lập, tư thục ngày, trường nội trú hoặc liên kết với tôn giáo. Các chương trình học bao gồm trung học phổ thông, chương trình nâng cao (AP), chương trình tú tài quốc tế IB. Một số bang có giảng dạy chương trình hoàn thiện trung học và cao đẳng chuyển tiếp đại học cho sinh viên quốc tế ở bậc cao đẳng. Ưu thế khi đi du học bậc học trung học là sinh viên dễ dàng hội nhập với văn hóa, phương pháp giảng dạy và học, sẽ có lợi thể khi ghi danh vào đại học Mỹ và trên thế giới. Trong khuôn khổ hợp tác với văn phòng tuyển sinh của Tổ chức Giáo dục Mỹ Educatius, HEI có mạng lưới hợp tác với gần 200 trường THPT trên hơn 30 bang nước Mỹ. Chương trình và học phí tương ứng bên dưới để các ứng viên có thể tham khảo chuẩn bị cho kế hoạch học tập của mình:
(i) Học phí sinh viên quốc tế ở trường PTHT công lập Mỹ từ 8,000- 12,000 USD, tùy trường, tùy bang. Tổng chi phí từ 18,000-30,000 USD/năm.
(ii) Học phí các trường tư thục ngày từ 10,000-35,000 USD, tùy trường, tùy bang. Tổng chi phí từ 18,000-45,000 USD/năm.
(iii) Học phí các trường tư nội trú từ 10,000-45,000 USD, tùy trường, tùy bang. Tổng chi phí từ 22,000- 65,000 USD/năm..
Học bổng Trung học Mỹ: Các trường THPT Tư thục ngày và nội trú có học bổng phổ biến từ 25-100% học phí, một số học bổng toàn phần cho học sinh xuất sắc. Du học sinh có thể chọn thêm chương trình trao đổi Văn hóa chi phí thấp, từ 16.000 USD/năm.
Trường THPT Nội trú Hagarave, Virginia , thủ đô nước Mỹ
II. Bậc cao đẳng –Con đường vào đại học Mỹ tiết kiệm, hiệu quả
Mỹ có một hệ thống trường cao đẳng cộng đồng khá hùng hậu với khoảng 1,200 trường, đây là bậc học quan trọng của hệ thống giáo dục Mỹ. Các chương trình học ở bậc này gồm: Cao đẳng 2 năm (Associate Degree), chuyển tiếp đại học (University Transfer) chứng chỉ nghề nghiệp 1 năm. Lợi thế khi du học bậc học này gồm (i) Tiêu chuẩn tuyển sinh và tiếng Anh khá thấp- một số trường không cần IELTS, TOEFL mà chỉ tham gia học ở trường (ii) Chuyến tiếp đến Đại học Mỹ, kể cả đại học hàng đầu trong top 100 và chỉ học thêm hai năm cuối để lấy bằng cử nhân (iii) Học phí sinh viên quốc tế bậc cao đẳng từ 8000-12,000USD, do đó tổng chi phí bậc học này khá thấp từ 18,000-22,000USD/năm, tùy trường, được xem là khá thấp so với chi phí hoc đại học. Du học sinh, nhờ thế có thể tiết kiệm đến gần 40% chi phí học tập hai năm đầu. Ngay cả với sinh viên Mỹ, hàng năm có đến gần 50% sinh viên chọn bắt đầu với bậc học này trước khi vào đại học. Con số này cũng tư tự với sinh viên quốc tế. Với các ưu thế đó, có thể nói bậc cao đẳng là cánh cửa tiềm năng để chuyến đại học Mỹ với du học sinh quốc tế.
Tham khảo một số trường cao đẳng trong khuôn khổ đối tác của HEVN như sau:
Trường |
Địa điểm học xá |
Chương trình học
|
Học phí (USD/ năm) Tổng chi phí |
Học bổng |
Kỳ nhập học/Thời hạn tuyển |
Cao đẳng Cascadia, thuộc đại học công lập Washington |
Bothell, Washington |
Hoàn thiện Trung học Cao đẳng, Chuyển tiếp đại học
|
Học phí: 9,234 USD TCP: 18,945USD |
1,000-2000 USD |
T9: 15/7 T1: 15/11 T3: 15/2 T5: 15/4 |
Green River College |
Auburn, Washington |
Hoàn thiện Trung học Cao đẳng, Chuyển tiếp đại học |
Học phí: 10.000USD TCP: 20,000 USD |
1,000-2000 USD |
T9: 15/7 T1: 15/11 T3: 15/2 T5: 15/4 |
Cao đẳng Glendale |
California |
Cao đẳng, Chuyến tiếp đại học |
Học phí:9.000USD TCP: 20,000USD |
Học bổng 1,000 USD |
T9: 1/7 T2: 31/10 T3: 30/1 T5: 31/3 |
Cao đẳng Santa Monica |
California |
Cao đẳng, Chuyến tiếp đại học |
Học phí: 9.264USD TCP: 20,000USD |
Học bổng: 1000-2000 USD |
|
Bunker Hill Community College |
Boston, Massachusetts |
Cao đẳng , Chuyến tiếp đại học
|
TCP: $20,500USD/N |
|
T9: 15/7 T2: 30/11 T5: 31/3 |
Delaware County Community College |
Media, (Philadelphia), Pennsylvania |
Cao đẳng , Chuyến tiếp đại học
|
TCP: $21,000USD/N |
|
T9: 15/7 T2: 30/11 T5: 31/3 |
|
|
||||
Florida Central Collehe |
Orlando |
Cao đẳng , Chuyến tiếp đại học, Đại học |
Học phí: 10.126USD TCP: 20.000 USD |
Học bổng: 1000-2000 USD |
T9: 15/7 T2: 30/11 T5: 31/3 |
Cao đẳng Cascadia, thuộc đại học Washtington State University
III. Du học bậc Đại học ở Mỹ
Nước Mỹ có số trường đại học lớn và hùng mạnh với hơn 4,500 đại học và học viện tư thục và công lập. Số lượng đại học Mỹ luôn duy trì thứ hạng cao trong bảng xếp hạng giáo dục bậc cao trong top 10 và 100 thể giới THE và QS trong nhiều năm liền, cho thấy nền giáo dục đại học Mỹ luôn có chất lượng hàng đầu. Với hơn 400 ngành học phong phú và cho phép toàn bộ du học sinh quốc tế đăng ký học tập. Chất lượng đầu ra đại học Mỹ luôn hàng đầu nhờ vào tài nguyên học tập to lớn, phương pháp khoa học, cởi mở và triết lý giáo dục khai phóng, nhân bản Học phí sinh viên quốc tế của đại học Mỹ từ 10,000-45,000 USD, tổng chi phí (học phí+sinh hoạt phí) từ 18,000-60,000USD/năm. Tiêu chuẩn nộp đơn phổ biến từ IELTS 6.0, TOEFL 71, một số trường yêu cầu SAT; điểm trung bình môn (GPA /TBM) từ 6.5/10. Phần lớn các trường đều có chương trình đào tạo tiếng Anh đầu vào nên du học sinh có thể chọn học tiếng Anh trước khi học chính khóa. Cơ hội học tập đại học Mỹ là đa dạng và rộng mở.
Học bổng Đại học Mỹ
Có thể nói, đại học Mỹ cung cấp học bổng nhiều học bổng nhất cho học sinh quốc tế, phổ biến từ 25% - 100% học phí, học bổng nội trú và một số học bổng toàn phần dựa trên thành tích đặc biệt. Phần lớn các đại học đối tác Hope Education có chương trình học bổng. Ứng viên quan tâm vui lòng liên hệ Văn phòng Hope Education
Đại học Simmons University, Boston Massachuset, đại học nữ sinh hàng đầu Quốc tế
Tham khảo một số trường Đại học của Mỹ trong khuôn khổ hợp tác với Hope Education
Trường |
Địa điểm học xá |
Xếp hạng, thế mạnh |
Học phí USD/ năm) |
Học bổng |
Kỹ nhập học/Thời hạn tuyển sinh* |
Đại học Husson |
Bangor, Maine |
1890, TIER2 quốc gia Tiến sĩ Dược, Y tá, Điều dưỡng, IT, Kinh tế-Tài chính, QTKD, Giáo dục, Truyền thông, Nhà hàng-Khách sạn |
Đại học: 19.000-21.000USD |
25-100% học phí HB nội trú |
T9: 1/6 T1: 1/11 |
Simmons University |
Boston |
1889, TIER1, 130 quốc gia; Tài chính, Kế toán, Health Professional, Nursing, Communication & Design, Education, IT |
Đại học: 41.870USD |
HB 50% học phí |
T9: 1/6 T1: 1/11 |
Pace University |
New York |
1906, TIER1, 213 quốc gia; Tài chính, Kế toán, Health Professional, Nursing, Communication & Design, Education, IT |
Đại học: 44.300USD |
HB 50% học phí |
T9: 1/6 T1: 1/11 |
Đại học Tây Kentucky |
Bowling Green, Kentucky |
Hạng 30 (South) (US News and World Report), 249 (Washington Monthly). Top 10 Dẫn đầu đào tạo quốc tế. Khoa học Kỹ thuật, IT, Kinh tế-Tài chính, QTKD, Giáo dục, Y tá, Nhà hàng-Khách sạn |
Đại học: 22,248USD Cao học: 17,300USD |
Học bổng 45% học phí (SAT 1090, TOEFL 71, IELTS 6.0) 0-100% học phí cao học |
T9: 1/6 T1: 1/11 |
South Floria University |
Floria |
1910, 140 National Universities (West), 80 (2014) |
Đại học 17,324$USD Cao học: 12, 577USD |
Học bổng SVQT thành tích cao 100% học phí sinh viên quốc tế (yêu cầu SAT) |
T9: 1/6 T1: 1/11 |
Missouri State University |
Springfield |
1927, 331 National, Tài chính, Kinh doanh, Khoa học, Công nghệ Thông tin, Giáo dục, Xã hội học, Truyền thông Thiết kế, Dược, Y tá, |
Đại học 17,140 USD Cao học: 13, 248USD |
25-100% học phí |
T9: 1/6 T1: 1/11 |
|
|||||
Texas A&M University |
Texas |
1910, Best Colleges Regional Universities (West), 80 (2015) |
Đại học: 16,282$/USD Cao học: 12, 577USD |
Học bổng SVQT thành tích 100% học phí sinh viên quốc tế (yêu cầu SAT) |
T9: 1/6 T1: 1/11 |
Nevada University |
Reno, Neveda |
1864, 181 National Universities Tài chính, Kinh doanh, Khoa học, Kỹ thuật, Kiến trúc, Y tá, Dược, Thực phầm, NH-KS |
Đại học: 22.200USD TA: 7,287USD. |
40 suất HB 25-85% học phí |
T9: 1/6 T1: 1/11 |
California State University Sýtem |
Long Beach, CA |
1949, Regional West 39, Tài chính, Kinh doanh, Khoa học, Giáo dục, Xã hội, Truyền thông Thiết kế, MBA |
Đại học 16,916$/N |
HB 10-50% học phí HB nội trú |
T9: 1/6 T1: 1/11 |
Pacific University |
California |
1849, 123 National Universities Tài chính, Kinh doanh, Khoa học, Kỹ thuật, Kiến trúc, Y tá, Dược, Luật, IT |
Đại học: 48.300USD |
25-75% học phí |
T9: 1/6 T1: 1/11 |
Arizona State University |
Arizona |
1855, 111 National Universities Tài chính, Kinh doanh, Khoa học, Kỹ thuật, Kiến trúc, Thời trang, Y tá, Y khoa, Dược, Luật, IT, |
Đại học: 11.000-31.000 USD |
25-75% học phí |
T9: 1/6 T1: 1/11 |
Washington Central University |
Ellenburg, Washington |
1891, Regional West 44 (2018) Tài chính, Kinh doanh, Khách sạn-Du lịch, IT, Hàng không, Giáo dục, Y tá, Khoa học-Kỹ thuật, Hàng không |
Đại học 21,260USD |
Học bổng 52,5% , GPA >7.75, IELTS 6.0 |
T9: 1/6 T1: 1/11 |
Gonzaga University |
Spokan, Washington |
1887, 79 National Universities Tài chính, Kinh doanh, Khoa học, Kỹ thuật, Kiến trúc, Thời trang, Y tá, Dược, Luật, IT |
Đại học: 48.300USD |
25-75% học phí |
T9: 1/6 T1: 1/11 |
Chi sinh hoạt (ăn ở) cao đẳng, đại học Mỹ chừng 8,000-12,000 USD/tùy bang, thành phố
Trường |
Địa điểm học xá |
Xếp hạng, thế mạnh |
Học phí USD/ năm) |
Học bổng |
Kỹ nhập học/Thời hạn tuyển sinh* |
Đại học Husson |
Bangor, Maine |
1890, TIER2 quốc gia Tiến sĩ Dược, Y tá, Điều dưỡng, IT, Kinh tế-Tài chính, QTKD, Giáo dục, Truyền thông, Nhà hàng-Khách sạn |
Đại học: 19.000-21.000USD |
25-100% học phí HB nội trú |
T9: 1/6 T1: 1/11 |
Simmons University |
Boston |
1889, TIER1, 130 quốc gia; Tài chính, Kế toán, Health Professional, Nursing, Communication & Design, Education, IT |
Đại học: 41.870USD |
HB 50% học phí |
T9: 1/6 T1: 1/11 |
Pace University |
New York |
1906, TIER1, 213 quốc gia; Tài chính, Kế toán, Health Professional, Nursing, Communication & Design, Education, IT |
Đại học: 44.300USD |
HB 50% học phí |
T9: 1/6 T1: 1/11 |
Đại học Tây Kentucky |
Bowling Green, Kentucky |
Hạng 30 (South) (US News and World Report), 249 (Washington Monthly). Top 10 Dẫn đầu đào tạo quốc tế. Khoa học Kỹ thuật, IT, Kinh tế-Tài chính, QTKD, Giáo dục, Y tá, Nhà hàng-Khách sạn |
Đại học: 22,248USD Cao học: 17,300USD |
Học bổng 45% học phí (SAT 1090, TOEFL 71, IELTS 6.0) 0-100% học phí cao học |
T9: 1/6 T1: 1/11 |
South Floria University |
Floria |
1910, 140 National Universities (West), 80 (2014) |
Đại học 17,324$USD Cao học: 12, 577USD |
Học bổng SVQT thành tích cao 100% học phí sinh viên quốc tế (yêu cầu SAT) |
T9: 1/6 T1: 1/11 |
Texas A&M University |
Texas |
1910, Best Colleges Regional Universities (West), 80 (2015) |
Đại học: 16,282$/USD Cao học: 12, 577USD |
Học bổng SVQT thành tích 100% học phí sinh viên quốc tế (yêu cầu SAT) |
T9: 1/6 T1: 1/11 |
Nevada University |
Reno, Neveda |
1864, 181 National Universities Tài chính, Kinh doanh, Khoa học, Kỹ thuật, Kiến trúc, Y tá, Dược, Thực phầm, NH-KS |
Đại học: 22.200USD TA: 7,287USD. |
40 suất HB 25-85% học phí |
T9: 1/6 T1: 1/11 |
California State University Sýtem |
Long Beach, CA |
1949, Regional West 39, Tài chính, Kinh doanh, Khoa học, Giáo dục, Xã hội, Truyền thông Thiết kế, MBA |
Đại học 16,916$/N |
HB 10-50% học phí HB nội trú |
T9: 1/6 T1: 1/11 |
Pacific University |
California |
1849, 123 National Universities Tài chính, Kinh doanh, Khoa học, Kỹ thuật, Kiến trúc, Y tá, Dược, Luật, IT |
Đại học: 48.300USD |
25-75% học phí |
T9: 1/6 T1: 1/11 |
Arizona State University |
Arizona |
1855, 111 National Universities Tài chính, Kinh doanh, Khoa học, Kỹ thuật, Kiến trúc, Thời trang, Y tá, Y khoa, Dược, Luật, IT, |
Đại học: 11.000-31.000 USD |
25-75% học phí |
T9: 1/6 T1: 1/11 |
Washington Central University |
Ellenburg, Washington |
1891, Regional West 44 (2018) Tài chính, Kinh doanh, Khách sạn-Du lịch, IT, Hàng không, Giáo dục, Y tá, Khoa học-Kỹ thuật, Hàng không |
Đại học 21,260USD |
Học bổng 52,5% , GPA >7.75, IELTS 6.0 |
T9: 1/6 T1: 1/11 |
Gonzaga University |
Spokan, Washington |
1887, 79 National Universities Tài chính, Kinh doanh, Khoa học, Kỹ thuật, Kiến trúc, Thời trang, Y tá, Dược, Luật, IT |
Đại học: 48.300USD |
25-75% học phí |
T9: 1/6 T1: 1/11 |
Chi sinh hoạt (ăn ở) cao đẳng, đại học Mỹ chừng 8,000-12,000 USD/tùy bang, thành phố
Văn phòng Giáo dục – Du học Quốc tế Hope Education International hỗ trợ trọn gói, hoàn chỉnh bao gồm: chọn ngành và trường, hướng dẫn hồ sơ nộp đơn, xin học bổng, xin visa, nhập học và các hỗ trợ khác trong quá trình theo học.
Liên hệ:
Văn phòng Hope Education International
Rep: Tầng 8, Pearl Plaza, 561A, Điện Biên Phủ, P25, Q. Bình Thạnh, Tp HCM
Add2: 36A, Street4, Truongtho Ward, Thuduc City, HCM City
Tel: +84 (08) 6873 4299 - (08) 6927 4149 - (028) 6290 9318
E-mail: info@hopeedu-intl.org OR duhochvn@gmail.com ;