Du học Canada năm 2024: Visa ưu tiên, Việc làm và định cư rộng mở
Canada là một điểm đến hàng đầu của du học sinh quốc tế. Hàng năm, đất nước này đón nhận hơn 800,000 du học học sinh quốc tế (CIC, 2023), trong đó có hơn gần 26.000 học sinh Việt Nam (2023 ). Chất lượng giáo dục Canada luôn được đánh giá cao trên toàn cầu ở mọi bậc học, đặc biệt là đào tạo bậc cao, giáo dục phổ thông và ngôn ngữ. Giáo dục luôn được quan tâm đầu tư nghiêm túc ở đất nước này, và với một triết lý giáo dục cho phát triển. Chi phí học tập ở Canada được xem là hợp lý và thấp nhất so với các nước phát triển. Kể từ năm 2016, chính phủ Canada đã có một số điều chỉnh về chính sách visa theo hướng thuận lợi hơn cho du học sinh quốc tế. Bao gồm mở rộng diện đào tào nghề nghiệp (học nghề và việc làm), được làm việc 20 giờ/tuần trong khuôn viên trường và 100% thời gian bên ngoài và kỳ nghỉ; được ở lại làm việc từ 3 năm (4 năm với bậc tiến sĩ) sau khi tốt nghiệp, có chính sách định cư cho người nghề nghiệp chuyên môn cao và trải nghiệm Canada. Hàng năm, Canada có chính sách định cư tay nghề gần 400,000 người, do đó, cơ hội việc làm sau khi tốt nghiệp ở Canada rất lớn. Canada đứng đầu (top 5) nhiều năm liền về môi trường sống yên bình, cơ sở hạ tầng tốt, an ninh, con người thân thiện. Canada đang là thiên đường của du học sinh toàn cầu.
Visa ưu tiên Du học Canada SDS là gì?
Study Direct Stream (SDS) được bắt đầu từ 15/3/2018 nhằm thay thế chương trình thử nghiệm trước đó 2 năm (CES). Theo đó, ứng tốt nghiệp THPT và cao đằng, đại học ở Việt Nam đáp ứng 3 điều kiện sau (i) Có chứng chỉ Anh văn IELTS 6.0 (điểm trung bình chung) (ii) Được nhận vào một trong bất kỳ trường đại học cao đẳng Canada (iii) Đăng ký Chứng chỉ đảm bảo chi tiêu trị giá 10,000 CAD trong một năm với ngân hàng nhà nước Canada Scotiabank sẽ được xem xét phê duyệt visa nhanh chóng trong vòng 1-4 tuần mà không cần chứng minh tài chính. Với mức học thấp và chính sách làm thêm sinh viên năng động, chương trình sẽ mở ra cơ hội quý giá cho các học sinh có học lực và hoài bão du học.
- Du học bậc Trung học phổ thông ở Canada
Nền giáo dục trung học phổ thông đất nước Canada được đánh giá cao, luôn nằm trong top 5 thế giới theo đánh giá THPT (PISA) trong hơn 20 năm nhờ vào chất lượng vượt trôi, môi trường sư phạm, nhân văn, an ninh, thân thiện và giàu văn hóa. Học sinh trung học phổ thông ở Canada, bao gồm học sinh quốc tế giành nhiều giải thưởng quốc tế về khoa học, toán, năng khiếu, nghệ thuật. Du học sinh có thể chọn học trung học phổ thông, trung học phổ thông cấp tốc, nâng cao (AP), Tú tài quốc tế IB. Tốt nghiệp phổ thông Canada được đảm bảo ghi danh vào các đại học hàng đầu Canada và trên thế giới, là điều kiện băt buộc để nhận được vào một số khoa học học thuật yêu cầu cao như Y khoa, Dược ở Canada.
Du học sinh có thể chọn học tập THPT tại (cập nhật 2022/23)
(i) Chương trình Quốc tế của các Hội đồng trường THPT công lập các bang (tỉnh) hay thành phố (với tất các các tiểu bang), các trường THPT công lập độc lập: Có học phí từ 9,000-15,0000CAD/năm và tổng chi phí từ 18.250-27,000CAD/năm (kể cả chương trình tú tài quốc tế IB)
(ii) Trường THPT tư thục và nội trú ngày với mức học phí từ 16,000 –17.600 CAD. Tổng chi phí từ 26,000-30,000 CAD/năm (nội trú)
(iii) Các THPT nội trú công lập và tư thục: Có học phí 12.000-22,000CAD, tổng chi phí từ 26,000-40,000CAD/năm. Trường Công lập Nội trú là một trong các mô hình đặc thù riêng của Canada
Trường THPT công lập Lisga, lâu đời ở Thủ đô Ottawa - Canada (nguồn HEVN & Ottawa School Board)
Một số trường THPT tiêu biểu (cập nhật 2024)
Trường |
Địa điểm học xá |
Tuyển sinh |
Học phí (CAD/ năm) |
Học bổng |
Kỳ nhập học: Thời hạn tuyển sinh* |
Công lập bang Nova Scotia International High School Program |
Nova Scotia |
K7-12, THPT IB, AP |
Học phí: 9,500 CAD Homestay: 9,000 CAD Phí nộp đơn: 400CCAD BHHS: 850CAD TCP: 19.750CAD |
|
T9: 15/2 T2: 15/10
|
Công lập bang New Brunswich-International Student Program |
New Brunswich |
K7-12, THPT IB, AP |
Học phí: 10,000CAD. Homestay: 9.000CAD Phí nộp đơn: 500CAD BHHS: 800CAD TCP: 20,300CAD |
|
T9: 15/2 T2: 15/10
|
Công lập Thủ đô Ottawa Carleton |
Ottawa |
K7-12, THPT IB, AP |
Học phí: 15,050 CAD Homestay: 12,500CAD Phí nộp đơn: 400CAD BHHS: 650 CAD TCP: 28,200CAD |
|
T9: 30/6 T2: 31/10 T5: 1 / 2 |
Toronto High School Boards (Công lập, Công lập Công giáo) |
Toronto |
K7-12, THPT IB, AP |
Học phí: 16,000-17.600CAD Homestay: 12.000-13,000CAD Phí nộp đơn: 400CAD BHHS: 600 CAD Học bổng: 2000 CAD TCP: 27,000-31,000CAD |
|
T9: 31/5 T11: 31/8 T2: 31/10 T4: 1 / 2 |
Bronte College (nội trú và homestay) |
Toronto, Ontario |
K8-12 ESL, IB, AP |
Học phí: 17.600-24.000CAD. Ăn ở KTX: 18,000CAD Homestay: 12,000 CAD Phí nộp đơn: 150CAD Phí khác: 3,000CAD TCP: 32.000-44.000CAD |
|
T9: 30/6 T2: 31/10 T5: 1 / 2 |
Calgary Board of Education |
Calgary, Alberta |
K9-12 |
Học phí: 12,000-15.000CAD Ăn ở (homestay): 11,000CAD Ở nội trú: 14,000CAD Phí nộp đơn: 250CAD BBHS: 600 CAD TCP: 24,000-28,000CAD |
|
T9: 31/5 T2: 31/10 |
Vancouver School Board
|
Vancouver, BC |
K7-12 |
Học phí: 15.000-16.000CAD Ăn ở (homestay): 12.000-13.000CAD Phí nộp đơn: 200-400CAD BHHS: 600C$/N TCP: 28.000-30.000CAD |
|
T9: 30/6 T2: 31/10 |
Bodwel Boarding School (nội trú) |
Vancouver, |
K10-12 |
Học phí: 22,000CAD KTX: 18,000CAD PNĐ: 200CAD BHHS: 350CAD TCP: 41,5500CAD |
|
T9: 21/5 T2: 31/10
|
- Bậc cao đẳng – Cơ hội việc làm và định cư Canada tiết kiệm, hiệu quả
Canada có một hệ thống trường cao đẳng khá hùng mạnh bao gồm phần lớn các trường cao đẳng và học viện công lập. Chương trình học ơ bậc cao đẳng ở Canada bao gồm: cao đẳng 2 năm (diploma), cao đẳng nâng cao 3 (advanced diploma), cử nhân (4 năm), chuyển tiếp đại học, chứng chỉ nghề nghiệp 1 năm và sau cao đẳng, đại học (Post-graduate) dành cho học sinh quốc tế tốt nghiệp cao đẳng, đại học. Lợi thế lớn khi du học bậc học này gồm (i) Đầu vào tiếng Anh khá thấp- một số trường không cần IELTS, TOEFL mà chỉ tham gia học ở trường (ii) Chuyến tiếp đến đại học hàng đầu Canada như Toronto, UBC, SFU và nhiều đại học khác hai năm cuối để lấy bằng cử nhân (iii) Tổng chi phí bậc học này khá thấp từ 10,000 -18,000 CAD/năm, tùy trường và tùy ngành. Một số trường có học bổng 2,000CAD cho sinh viên Việt nam; và (iv) Tốt nghiệp cao đẳng được xem là dễ kiếm việm làm nhất. Canada có nhiều công việc làm thêm cho sinh viên trong thời gian học, rất nhiều trường có chương trình thực tập có trả lương (Coop). Canada, luôn là điểm đến hàng đầu và bậc cao đẳng là cánh cửa tiềm năng để vào đại học Canada với du học sinh quốc tế.
Học phí và chương trình học của một số trường cao đằng Canada như sau (cập nhật năm 2023)
Trường |
Địa điểm học xá |
Xếp hạng, thế mạnh |
Học phí (CAD/ năm) |
Học bổng |
Kỳ nhập học: Thời hạn tuyển sinh* |
Algonquin College |
Ottawa (thủ đô) |
Top 5 cao đẳng lớn nhất Canada Xây dựng, Công nghệ thông tin, Y tá – Y tế, Kinh doanh, Nhà hàng-Khách sạn |
Cao đẳng: 16.000-16,500CAD Sau cao đẳng: 16,500-17.000CAD Đại học: 17,000-18.000 CAD TCP: 24,000-26.000 CAD |
|
T9: 1/6 T1: 1/10 T5: ½ |
Centennial College |
Toronto, Ontario |
Top 5 cao đẳng lớn nhất Canada. Cao đẳng đầu tiên Kỹ thuật Cơ khí, Điện, Hàng không Công nghệ thông tin, Y tá – Y tế, Dược, Kinh doanh, Nhà hàng-Khách sạn |
Cao đẳng: 16.000-17.000CAD/N Sau cao đẳng: 17,000CAD/N Đại học: 18,000 CAD/N TCP: 24,000-28.000CAD/N |
|
T9: 1/6 T1: 1/10 T5: ½ |
Georgian College |
Toronto, Ontario |
Top 5 cao đẳng lớn nhất Canada Công nghệ thông tin,Hàng không, Y tá – Y tế, Kinh doanh-Tài chính, Thời trang, Liên thông đai học |
Cao đẳng: 16.000-17,000CAD Sau cao đẳng: 16,500-17.500CAD Đại học: 18.000CAD TCP: 24,000-28.000CAD |
Học bổng 2000CAD |
T9: 1/6 T1: 1/10 T5: ½ |
Sheridan College |
Toronto, Ontario |
Top 5 cao đẳng lớn nhất Canada Kỹ thuật Cơ khí, Điện, Hàng không Công nghệ thông tin, Y tá – Y tế, Kinh doanh, Thiết kế, Film, Thời trang |
Cao đẳng: 16.500-17,000CAD Sau cao đẳng: 16,500-17.500CAD Đại học: 17,000-18.000CAD TCP: 24,000-28.000CAD |
Học bổng 2000CAD |
T9: 1/6 T1: 1/10 T5: ½ |
Red River College |
Winnipeg, Manitoba |
Kỹ thuật Cơ khí, Điện, Hàng không Công nghệ thông tin, Y tá – Y tế, Kinh doanh, Nhà hàng-Khách sạn |
Cao đẳng: 15,000-16,000C$/N Sau cao đẳng: 15,000$C/N
|
|
T9: 1/6 T1: 1/10 T5: ½ |
|
|||||
Vancouver |
Kỹ thuật, Ôtô, hàng không, IT, Công nghệ sinh-hos, thực phẩm, Tài chính, Kinh doanh, |
Cao đẳng: 16,000-17,000CAD/N Sau cao đẳng: 16.500-17,500CAD/N Đại học: 18,000 CAD/N
|
|
T9: 1/6 T1: 1/10 T 5: ½ |
Cao đẳng Centennial, cao đẳng đầu tiên và lớn nhất Toronto, Canada
- Bậc đại học Canada
Canada có hơn 115 đại học, phần lớn là đại học công lập, một số ít trường tư thục và liên kết với tôn giáo. Các trường đại học Canada được đánh giá cao trên thế giới, là thành viên mạng lưới và là trung tâm nghiên cứu khoa học, học thuật quốc tế. Bên cạnh môi trường học thuật – chất lượng giáo dục vượt trội, ưu thế khác khi học đại học Canada là học phí rất hợp lý so với các nước khác. Học phí đại học hàng đầu Canada chỉ từ 11.000 CAD, phổ biến 16.400 – 32.000CAD/năm. Một số đại học Canada cấp học bổng sinh viên quốc tế tương đương 25-100% học phí. Đại học Canada có nhiều chương trình thực tập có trả lương (Coop)- nhờ đó, sinh viên có thể tự trang trải một phần lớn chi phí học tập. Theo chính sách mới, sinh viên được ở lại làm 3 năm làm việc sau khi học và nộp đơn định cư tay nghề hoặc kinh nghiệm Canada. Canada, luôn là điểm đến hàng đầu của du học sinh quốc tế.
Tham khảo một số trường Đại học Canada tiêu biểu (Cập nhật 2023)
Trường |
Địa điểm học xá |
Xếp hạng, thế mạnh |
Học phí (A$/ năm) |
Học bổng |
Kỳ nhập học/ Thời hạn tuyển sinh |
|
Dalhousie |
Halifax (NS) |
1820. Hạng 20 (2022) Canada. Hội đồng Khoa học Canada Khoa học, Kỹ thuật, Luật, Dược, Y khoa, Nông nghiệp, Kinh tế học, Giáo dục |
Sau đại học : 12,000 CAD |
|
T9: 30/4 T1: 1/10 |
|
Trent University |
Toronto, Ontario (BC) |
Hạng 39 Canada (2023) Kỹ thuật, Công nghệ Thông tin, Kinh tế học, Giáo dục, Y tá |
Đại học: 28,000-32,000CAD Học bổng 25-100% học phí |
|
T9: 31/5 T1: 15/10
|
|
University of Manitoba |
Winnipeg, bang Manitoba |
1877. Đại học đầu tiên ở Tây Canada. Hạng 20 Canada. QS 501-550 (2023) Khoa học, Kỹ thuật, Luật pháp, Dược, Y khoa, Kinh tế học, Giáo dục, Kiến trúc, Âm nhạc |
Đại học: 18,400-20.400CAD Cao học: 8,400-10,000CAD |
Học bổng đại học 800-2000C$, cao học 14.000K/N và NCS 18.0K/N |
T9: 15/7 T1: 15/11
|
|
Calgary University |
Vancouver British Columbia |
1944. Hạng 9 Canada (2021). Kỹ thuật, Kinh doanh, Thời trang, Giáo dục |
Cao đẳng, đại học: 14,710-16,500$/N Cao học: 5,539-21,000C$/N |
|
T9: ¼ T2: 1/9 T5: (CĐ): 1/12 |
|
Kwantlen University |
Vancouver British Columbia |
1967. Hạng 47 Canada (2023) Kỹ thuật, Kinh doanh, Thiết kế Thời trang, Giáo dục, Y tá |
Cao đẳng, đại học: 14,710-16,500$/N Cao học: 5,539-21,000C$/N |
|
T9: ¼ T2: 1/9 T5: (CĐ): 1/12 |
|
Capilanou University |
Vancouver |
1967. Hạng 64 Canada (2021). Kinh tế, Kinh doanh, Tài chính, Kế toán, Giáo dục, Du lịch-KS-NH |
Cao đẳng: 16,500CAD/N Sau cao đẳng: 18.000CADC/N Đại học: 19,000-22.000 CAD/N
|
|
T9: 1/6 T1: 1/10 T 5: ½ |
|
CBIT |
Vancouver |
Kỹ thuật, Ôtô, hàng không, IT, Công nghệ sinh-học, thực phẩm, Tài chính, Kinh doanh, |
Cao đẳng: 14,000-16,500C$/N Sau cao đẳng: 16,500$C/N Đại học: 17,000 C$/N
|
|
T9: 1/6 T1: 1/10 T 5: ½ |
Chi phí ăn trở trung hình ở Canada từ 7,500-11,000CAD/năm, tùy thành phố, bang
Đại học Manitoba, top 15 đại học nghiên cứu Canada
Văn phòng Giáo dục Quốc tế Hope Education International tư vấn, hỗ trợ hoàn chỉnh gồm chọn ngành và trường, hướng dẫn hồ sơ và đăng ký nhập học , học bổng, visa , nhập học và các hỗ trợ khác trong quá trình theo học. Vui lòng liên hệ
Văn phòng Giáo dục Quốc tế Hope Education International (HEI) Rep: Tầng 8, Pearl Plaza, 561A, Điện Biên Phủ, P25, Q. Bình Thạnh, Tp HCM Add: 36A, Street 4, Truongtho Ward, Thuduc City, HCM City Điện thoại: (08) 6873 4299- 6927 4149 - (028) 6290 9318 E-mail: info@hopeedu-intl.org hoặc duhochvn@gmail.com; www.hopeedu-intl.org |